CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT GIAI ĐOẠN TỪ NĂM HỌC 2023-2024 ĐẾN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025: Tại đây
2. CTĐT GIAI ĐOẠN TỪ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 - HOÀN THIỆN CTĐT ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN AUN-QA
2.1. CTĐT áp dụng từng phần từ học kỳ II năm học 2024-2025 cho sinh viên các khóa K66- K69:
A. Cấu trúc khung CTĐT:
Cấu trúc của CTĐT trình độ kỹ sư của ngành Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng hiện hành đang áp dụng cho sinh viên các khóa K66-K69, như sau:
|
Trình độ kỹ sư |
180 TC |
100% |
|
1.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
43 |
23,9% |
|
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
137 |
76,1% |
|
1.2.1. Kiến thức cơ sở ngành + khối ngành |
45 |
25,0% |
|
1.2.2. Kiến thức ngành |
57 |
31,7% |
|
1.2.3. Kiến thức bổ trợ |
10 |
5,5% |
|
1.2.4. Thực tập tốt nghiệp |
11 |
6,1% |
|
1.2.5. Đồ án tốt nghiệp |
14 |
7,8% |
B. Kế hoạch giảng dạy: Tại đây
C. Chương trình đào tạo: Tại đây
2.2. CTĐT áp dụng hoàn toàn từ học kỳ I năm học 2025-2026 cho sinh viên từ khóa K70:
A. Cấu trúc khung CTĐT:
Cấu trúc của CTĐT trình độ kỹ sư của ngành Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng được hoàn thiện, áp dụng hoàn toàn cho sinh viên các khóa K70, như sau:
|
Trình độ kỹ sư |
180 TC |
100% |
|
1.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
40 |
22,2% |
|
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
140 |
77,8% |
|
1.2.1. Kiến thức cơ sở ngành + khối ngành |
46 |
25,6% |
|
1.2.2. Kiến thức ngành |
59 |
32,8% |
|
1.2.3. Kiến thức bổ trợ |
17 |
9,4% |
|
1.2.4. Thực tập tốt nghiệp |
08 |
4,4% |
|
1.2.5. Đồ án tốt nghiệp |
10 |
5,6% |
B. Kế hoạch giảng dạy: Tại đây
C. Chương trình đào tạo: Tại đây




![[TUYỂN DỤNG] CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VCC](/images/ckeditor/images/VCC.png)
