Các bài báo xuất bản trước năm 2015

TT Thông tin bài báo
1 Phạm Hữu Hanh*, Nguyễn Văn Tuấn, Thiết kế thành phần hạt bê tông bằng phương pháp lập trình, Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, số 7/2007, trang 35-39.
2 Nguyễn Văn Tuấn*, Hoàng Vĩnh Long, Bùi Danh Đại, Phạm Hữu Hanh, 2011, Vật liệu tự hàn gắn, Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, số 08/2011, trang 87-89.
  Nguyễn Công Thắng*, Phạm Hữu Hanh, Nguyễn Văn Tuấn, Nghiên cứu chế tạo bê tông chất lượng siêu cao sử dụng vật liệu sẵn có ở Việt Nam, Tạp chí xây dựng, Bộ xây dựng, số 12 (2012), tr. 71-74, 2012.
4 Nguyễn Công Thắng*, Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Hữu Hanh, Nguyễn Trọng Lâm, 2013, Nghiên cứu chế tạo bê tông chất lượng siêu cao sử dụng hỗn hợp phụ gia khoáng silica fume và tro bay sẵn có ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 1859.1566, số 02/2013, trang 24-31.
5 Nguyễn Văn Tuấn, 2014, So sánh hiệu quả sử dụng một số phụ gia khoáng sẵn có ở Việt Nam để chế tạo bê tông cường độ siêu cao, Tạp chí xây dựng, Bộ xây dựng, ISSN 0866-0762, số 9-2014, trang 66-70.
6 Nguyễn Văn Tuấn*, Nguyễn Công Thắng, Phạm Hữu Hanh, 2014, Nghiên cứu chế tạo bê tông cường độ siêu cao với cường độ nén 200 MPa sử dụng vật liệu sẵn có ở Việt Nam, Tạp chí xây dựng, Bộ xây dựng, ISSN 0866-0762,  số 6/2014, tr. 96-99.
7 Nguyễn Văn Tuấn*, Nguyễn Công Thắng, Nguyễn Viết Hoàng, Nguyễn Trọng Lâm, 2014,  Nghiên cứu ảnh hưởng của nano SiO2 đến một số tính chất của bê tông chất lượng siêu cao,  Tạp chí của Viện Vật Liệu Xây dựng, Bộ Xây Dựng, ISSN 1859-381X, số 3/2014, tr. 11-17.
8 Nguyễn Công Thắng, Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Hữu Hanh, Lưu Văn Sáng, Nghiên cứu chế tạo bê tông chất lượng siêu cao sử dụng tổ hợp phụ gia khoáng hoạt tính tro trấu và tro bay ở Việt Nam, Tạp chí Vật liệu xây dựng, ISSN 1859-3011, số 4/2014, tr. 66-71.
9 Lê Trung Thành, Nguyễn Công Thắng, Tống Tôn Kiên, Nguyễn Thị Thắng, Nguyễn Mạnh Phát, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Bá Việt, Nghiên cứu nâng cao độ bền dẻo của bê tông cốt sợi (2013). Tạp chí Kết cấu và Công nghệ Xây dựng, Hội kết cấu và công nghệ xây dựng VN, ISSN 1859.3194, số 1 (I-2013) 56-67
10 Nguyễn Công Thắng, Nguyễn Thị Thắng, Phạm Hữu Hanh, Nguyễn Văn Tuấn, Lê Trung Thành, Nguyễn Trọng Lâm, Nghiên cứu chế tạo bê tông chất lượng siêu cao sử dụng silica fume và xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn ở Việt Nam (2013). Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Trường ĐH Xây dựng, ISSN 1859.2996, số 15 (3-2013) 83-92
11 Bạch Đình Thiên, Hoàng Vĩnh Long, Phạm Văn Quang, Phạm Minh Hưởng, Nghiên cứu khả năng sử dụng nguyên vật liệu ở Việt Nam chế tạo bê tông đặc biệt nặng bảo vệ phóng xạ, Tạp chí Xây dựng, pp. 87-91, (9/2014)
12 Tống Tôn Kiên, Phạm Hữu Hanh (2010). Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn sử dụng trong công trình biển. Tạp chí xây dựng- Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, 07/2010, trang 71-75
13 Thanh Trung Le, Chris Ian Goodier, Hanh Huu Pham, Marios N. Soutsos and Kien Ton Tong (2012). Sustainable Construction- An International Comparison of Civil Engineering Students. Journal of Civil Engineering and Architecture Volume 6, Number 12, December 2012 (Serial Number 61), pp. 1648-1653, ISSN 1934-7359, USA.
14 Tống Tôn Kiên (2013). Nghiên cứu tái chế phế thải phá dỡ công trình làm cốt liệu thay thế nguyên liệu tự nhiên. Tạp chí Vật liệu xây dựng- Hội Vật liệu xây dựng Việt Nam, ISSN 1859-3011, 4/2013, trang 52-55
15 Tống Tôn Kiên (2013). Nghiên cứu tận dụng phế thải xây dựng cho lớp móng đường giao thông. Tạp chí Giao thông vận tải- Bộ Giao thông vận tải, ISSN 0866-7012, 04/2013, trang 43-46
16 Lê Trung Thành, Nguyễn Công Thắng, Tống Tôn Kiên, Nguyễn Thị Thắng, Nguyễn Mạnh Phát, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Bá Việt (2013). Nghiên cứu nâng cao độ bền dẻo của bê tông cốt sợi. Tạp chí Kết cấu và Công nghệ xây dựng- Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng, ISSN 1859-3194, 1/2013, trang 56-67
17 Tống Tôn Kiên, Lê Trung Thành, Phạm Thị Vinh Lanh, Lưu Văn Sáng (2014). Nghiên cứu chế tạo vữa sử dụng chất kết dính xỉ kiềm hoạt hóa và cát tái chế từ phế thải xây dựng. Tạp chí xây dựng- Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, 06/2014, trang 69-72
18 Tống Tôn Kiên (2014). Nghiên cứu khảo sát khả năng tận dụng cát tái chế từ phế thải bê tông, để chế tạo vữa xây dựng không sử dụng xi măng. Tạp chí Vật liệu xây dựng- Hội Vật liệu xây dựng Việt Nam, ISSN 1859-3011, Số 9 (42) tháng 9/2014, trang 64-69
19 Tống Tôn Kiên, Phạm Thị Vinh Lanh, Lê Trung Thành (2014). Bê tông geopolymer- những thành tựu, tính chất và khả năng ứng dụng ở Việt Nam. Tạp chí Vật liệu xây dựng- Hội Vật liệu xây dựng Việt Nam, ISSN 1859-3011, 3/2014, trang 50-55
20 Nguyễn Việt Anh, Subille Bysser, Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Thuý Nga, Vũ Minh Thanh, Antoine Morel. “Nước thải của chúng ta chứa những gì?”. Tạp chí Qui hoạch Xây dựng, Số 20, 6/2006. Trang 80-82.
21 Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Phương Thảo, Đào Thị Minh Nguyệt, Vũ Thị Hoài Ân, Vũ Thị Minh Thanh. “Tiết kiệm và tận thu năng lượng trong hệ thống cấp thoát nước”. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859 – 3623). Số 1+2(88+89), 1+3/2013. Trang 38 – 42.
22 Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Vũ Thị Minh Thanh. “Kết quả nghiên cứu công nghệ mới xử lý nước cấp – tuyển nổi áp lực”. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 15, 3/2013 (ISSN 1859 – 2996). Trang 49-57.
23 Phạm Thị Thúy, Vũ Thị Minh Thanh. Trang 28-32. “Phân tích dòng vật chất (MFA) - công cụ hữu hiệu để đánh giá hệ thống quản lý chất thải”. Tạp chí Môi trường Đô thị Việt Nam,(ISSN 1859-3674). Số 3(87)-2014.
24 Nguyễn Việt Anh, Dương Thu Hằng, Vũ Thị Minh Thanh, Nguyễn Phương Thảo.“Đánh giá khả năng xử lý kết hợp để nâng cao hiệu quả khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật và thu hồi tài nguyên từ chất thải đô thị”. Tạp chí Cấp thoát nước Việt nam, ISSN 1859_3623, số 1+2 (93+94) - 2014. Trang  62- 67.
25 Chu Thị Thu Hiền, Trần Trung, Vũ Thị Thu Hà (2012). Đặc tính hình thái học của điện cực được tạo bởi lớp phủ các oxit kim loại trên nền Titan. Tạp chí Hóa học – ISSN: 0866-7144,  50(4B), 199-202
26 Chu Thi Thu Hien, Tran Trung, Vu Thi Thu Ha (2013). Influence of electrochemical PbO2 time on the structure and electrochemical properties of Ti/SnO2-Sb2O3/PbO2. Vietnam Journal of Chemistry – ISSN: 0866-7144, 51(2), 176-180
27 Chu Thi Thu Hien, Tran Trung, Nguyen Ngoc Phong, Vu Thi Thu Ha (2013). Fabrication of nable anodic electrode based on Titanium using mixture of SnO2-Sb2O3-PbO2 metallic oxides. Vietnam Journal of Chemistry – ISSN: 0866-7144, 51(5A), 157-162
28 Chu Thị Thu Hiền, Trần Trung, Triệu Thị Nhạn, Nguyễn Thị Thương, Vũ Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Phong (2014). Khảo sát ảnh hưởng của thời gian điện kết tủa lớp phủ PbO2 đến bề mặt điện cực Ti/SnO2-Sb2O3. Tạp chí Khoa học và Công nghệ – ISSN: 1859-3585, 22, 53-57
29 Chu Thị Thu Hiền, Trần Trung, Vũ Thị Thu Hà (2014). Nghiên cứu một số đặc tính điện hóa của điện cực anot được tạo bởi lớp phủ các oxit kim loại trên nền Titan. Tạp chí Khoa học và Công nghệ – ISSN: 1859-3585, 23, 53-56
30 Chu Thị Thu Hiền, Trần Trung, Vũ Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Phong (2014).  Khử thụ động điện cực Ti/SnO2-Sb2O3/PbO2 khi oxi hóa điện hóa phenol trong môi trường nước. Tạp chí Hóa học– ISSN: 0866-7144, 52(6A), 220-223.
31 Chu Thị Thu Hiền, Trần Trung, Vũ Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Phong (2014).  Nghiên cứu ảnh hưởng của pH và hàm lượng NaCl tới khả năng oxi hóa phenol sử dụng điện cực Ti/SnO2-Sb2O3/PbO2. Tạp chí Hóa học– ISSN: 0866-7144, 52(6), 784-788.
32 Hoàng Thị Bích Thủy, Phan Lương Cầm, Bùi Thị Thanh Huyền (2006), Sử dụng điện cực titan phủ hỗn hợp ôxyt làm điện cực so sánh dùng trong môi trường bê tông biển. Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, 3 (51), 40-43. ISSN: 1859-4069.
33 Hoàng Thị Bích Thủy, Bùi Thị Thanh Huyền (2007), Ứng dụng kỹ thuật SEM và EDS trong nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn của muối CeCl3. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 45(1B), 187-192. ISSN: 0866-708x.
34 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy, Lê Thu Quý (2008), Nghiên cứu sự làm việc của hệ anốt bằng lớp kẽm phun trên bề mặt bê tông trong hệ thống bảo vệ catốt. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 3/2008, 26-30. ISSN: 1859-1566.
35 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy, Lê Thu Quý (2008), Ảnh hưởng của lớp phủ epoxy đến đặc tính anốt của lớp kẽm phun trên bê tông. Tạp chí Hóa học, 46 (5A), 250-255. ISSN: 0866-7144.
36 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy, Lê Thu Quý (2009), Ảnh hưởng của phụ gia bê tông và độ ẩm môi trường đến đặc tính anốt của lớp kẽm phun trên bê tông. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 1/2009, 29-33. ISSN: 1859-1566.
37 Hoang Thi Bich Thuy, Bui Thi Thanh Huyen, Pham Ngoc Hieu (2010), Study on cerium salt for corrosion inhibition of aluminum in neutral environment, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48 (5A), 193-194. ISSN: 0866-708x.
38 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thuỷ, Phạm Ngọc Hiệu (2011). Nghiên cứu tính chất ức chế của muối xêri đối với quá trình ăn mòn thép trong môi trường nước. Tạp chí Hóa học, 49 (1), 31-34. ISSN: 0866-7144.
39 Bùi Thị Thanh Huyền, Lý Ngọc Tài, Hoàng Thị Bích Thuỷ, Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn của thép trong môi trường axít bởi dịch chiết từ vỏ quả bưởi, Tạp chí Hóa học, Tập 49, số 2ABC, tr. 374-378, 2011. ISSN: 0866-7144.
40 Hoàng Thị Bích Thủy, Phan Công Thành, Bùi Thị Thanh Huyền, Phạm Ngọc Hiệu (2011), Tác động của dòng xung đến vi cấu trúc và sự tăng độ cứng của lớp phủ compozit Ni-SiC, Tạp chí Hóa học, 49 (2ABC), 853-857. ISSN: 0866-7144.
41 Bui Thi Thanh Huyen, Hoang Thi Bich Thuy and Pham Hoang Long (2012). The influence of temperature on corrosion inhibition of Vietnam orange peel extract for mild steel in HCl acid. Tạp chí Hóa học, 50 (6B), 92-98. ISSN: 0866-7144.
42 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy (2012). Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn của một số dịch chiết từ vỏ quả họ cam bưởi Việt Nam đối với thép trong môi trường axit HCl 1N. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50 (3B), 16-25. ISSN: 0866-708x.
43 Bùi Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy, Mai Thanh Tùng (2013), Khảo sát khả năng ức chế của tinh dầu cam Việt Nam đối với thép trong một số môi trường ăn mòn, Tạp chí khoa học & Công nghệ, 51 (3A) 1-8. ISSN: 0866-708x.
44 Bùi Thị Thanh Huyền, Phan Văn Trang, Hoàng Thị Bích Thủy (2013), Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn của thép trong axít H2SO4 bởi dịch chiết vỏ cam Việt Nam (họ Rutaceae), Tạp chí khoa học & Công nghệ, 51 (3A) 9-15. ISSN: 0866-708x.
45 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy (2013), Sự hấp phụ của chất ức chế xanh chiết xuất từ vỏ quả họ cam Việt Nam (họ Rutaceae) trên bề mặt thép trong axít clohydric 1N, Tạp chí Hóa học, T. 51, số 2C, tr. 935-940. ISSN: 0866-7144.
46 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy, Lê Thị Hồng Liên (2014), Ảnh hưởng của thời gian và nồng độ axit đến sự ức chế ăn mòn thép bởi tinh dầu vỏ cam Việt Nam, Tạp chí Hóa học, T. 52(6B) 94-97. ISSN: 0866-7144.
47 Bùi Thị Thanh Huyền, Hoàng Thị Bích Thủy (2014), Ảnh hưởng của nhiệt độ đến ức chế ăn mòn và khả năng hấp phụ đối với thép trong axit H2SO4 bằng tinh dầu vỏ cam Việt Nam, Tạp chí Hóa học, T. 52(6B) 86-90. ISSN: 0866-7144.
48 Bùi Thị Thanh Huyền, Đặng Việt Anh Dũng, Hoàng Thị Bích Thủy, Nguyễn Tiến Tài, Hoàng Anh Tuấn (2014), Đánh giá khả năng chịu ăn mòn của hợp kim titan y sinh Ti-6Al-7Nb trong môi trường huyết tương nhân tạo, Tạp chí Hóa học, T. 52(6B) 7-10. ISSN: 0866-7144.
49 Ha Vinh Hung, Bui Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Thu Huyen, Pham Thi Kim Thuy, Huynh Trung Hai, Mai Thanh Tung (2014), Recovery of copper from the ammonia leaching solution of printed circuit boards by electrowinning, Journal of Science and Technology, 52 (3A) 231-237. ISSN: 0866-708x.
50 Trần Đức Trung, Bùi Danh Đại, Lưu Văn Sáng (2013), Nghiên cứu sử dụng cát mịn thay thế cát thô chế tạo bê tông tự lèn cường độ cao. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Trường Đại học Xây dựng, ISSN: 1859-2996, tập 3, số 15, trang 84-92.
 
51 Vũ Đình Đấu, Nghiên cứu khả năng sử dụng đôlômít phong hóa làm vật liệu xây dựng. Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng- Trường ĐHXD. Số 11-2012, trang 77-86.
52 Vũ Đình Đấu, Ảnh hưởng của chế độ gia nhiệt đến đặc tính của phụ gia khoáng điatômít. Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng- Trường ĐHXD.  Số 21-2014, trang 81- 87.

Tạp chí khác liên quan khác

Zalo
favebook